Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khiếu tố


đgt (H. tố: cáo giác) Làm đơn tố cáo một việc mà mình cho là không đúng pháp luật: Cần giải quyết những đơn khiếu tố của nhân dân.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.